200+ Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Cơ Bản Nhất Cho Người Mới Học
Elara
30 Jul 2025
Bạn biết “nǐ hǎo” là xin chào, nhưng còn “bạn tên gì?”, “nhà vệ sinh ở đâu?” hay “cho tôi gọi món này” thì nói sao cho đúng? Đó là lý do Gurulango đã chọn lọc hơn 200 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất, kèm phiên âm và chia theo từng tình huống thực tế và tổng hợp trong bài viết này cho bạn.
Câu Chào Hỏi Tiếng Trung
Chào hỏi là bước đầu tiên cũng như cách thể hiện sự lịch sự khi giao tiếp tiếng Trung. Dưới đây là 20 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất để bắt đầu một cuộc trò chuyện.
Mẫu câu giao tiếng tiếng Trung chào hỏi
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
你好
Nǐ hǎo
Xin chào
早上好
Zǎoshang hǎo
Chào buổi sáng
下午好
Xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều
晚上好
Wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối
你好吗?
Nǐ hǎo ma?
Bạn khỏe không?
最近怎么样?
Zuìjìn zěnmeyàng?
Dạo này thế nào?
好久不见
Hǎojiǔ bú jiàn
Lâu rồi không gặp
认识你很高兴
Rènshi nǐ hěn gāoxìng
Rất vui được gặp bạn
你吃了吗?
Nǐ chī le ma?
Bạn ăn cơm chưa? (lời chào thông dụng)
欢迎你
Huānyíng nǐ
Chào mừng bạn
早啊
Zǎo a
Chào buổi sáng (thân mật)
嗨!
Hāi!
Hi! (thân mật)
最近好吗?
Zuìjìn hǎo ma?
Dạo này ổn không?
还好吧?
Hái hǎo ba?
Vẫn ổn chứ?
我很好,谢谢!
Wǒ hěn hǎo, xièxiè!
Tôi khỏe, cảm ơn!
请多关照
Qǐng duō guānzhào
Mong được giúp đỡ
你忙吗?
Nǐ máng ma?
Bạn đang bận không?
今天天气不错吧?
Jīntiān tiānqì búcuò ba?
Thời tiết hôm nay đẹp nhỉ?
有空常联系
Yǒu kòng cháng liánxì
Rảnh nhớ liên lạc nhé
下次见
Xià cì jiàn
Hẹn gặp lần sau
Giới Thiệu Bản Thân
Muốn tự tin giao tiếp tiếng Trung? Hãy bỏ túi ngay những mẫu câu giới thiệu bản thân đơn giản mà ăn điểm trong mọi tình huống dưới đây:
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
我叫 + [tên]
Wǒ jiào…
Tôi tên là…
我姓 + [họ]
Wǒ xìng…
Tôi họ…
我的名字是 + [tên đầy đủ]
Wǒ de míngzì shì…
Tên tôi là…
我是 + [quốc tịch]
Wǒ shì… rén
Tôi là người…
我来自 + [nơi ở]
Wǒ láizì…
Tôi đến từ…
我现在住在 + [nơi ở]
Wǒ xiànzài zhù zài…
Hiện tôi sống ở…
我出生于 + [năm/nơi]
Wǒ chūshēng yú…
Tôi sinh ra tại/năm…
我今年 + [tuổi] + 岁
Wǒ jīnnián… suì
Tôi năm nay… tuổi
我属 + [con giáp]
Wǒ shǔ…
Tôi cầm tinh con…
我是 + [nghề nghiệp]
Wǒ shì…
Tôi là… (nghề nghiệp)
我的工作是 + [công việc]
Wǒ de gōngzuò shì…
Công việc của tôi là…
我正在找工作
Wǒ zhèngzài zhǎo gōngzuò
Tôi đang tìm việc
我的专业是 + [chuyên ngành]
Wǒ de zhuānyè shì…
Chuyên ngành của tôi là…
我毕业于 + [tên trường]
Wǒ bìyè yú…
Tôi tốt nghiệp tại…
我家有 + [số người] + 口人
Wǒ jiā yǒu… kǒu rén
Nhà tôi có… người
我爸爸是… 妈妈是…
Wǒ bàba shì… māmā shì…
Bố tôi là… mẹ tôi là…
我是独生子/女
Wǒ shì dúshēng zǐ/nǚ
Tôi là con một (trai/gái)
我喜欢 + [sở thích]
Wǒ xǐhuān…
Tôi thích…
我的爱好是 + [sở thích]
Wǒ de àihào shì…
Sở thích của tôi là…
业余时间我喜欢 + [hoạt động]
Yèyú shíjiān wǒ xǐhuān…
Lúc rảnh tôi thích…
我有 + [số lượng] + 个朋友
Wǒ yǒu… gè péngyǒu
Tôi có… người bạn
我已经结婚 / 还没结婚
Wǒ yǐjīng jiéhūn / hái méi…
Tôi đã kết hôn / Chưa kết hôn
你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzì?
Bạn tên là gì?
你来自哪里?
Nǐ láizì nǎlǐ?
Bạn đến từ đâu?
你几岁了?
Nǐ jǐ suì le?
Bạn bao nhiêu tuổi?
Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Trong Cuộc Sống Hằng Ngày
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
你在做什么?
Nǐ zài zuò shénme?
Bạn đang làm gì vậy?
我刚下班。
Wǒ gāng xiàbān.
Tôi vừa tan ca.
我在等人。
Wǒ zài děng rén.
Tôi đang đợi người.
我肚子饿了。
Wǒ dùzi è le.
Tôi đói bụng rồi.
我口渴了。
Wǒ kǒukě le.
Tôi khát nước rồi.
我去洗澡了。
Wǒ qù xǐzǎo le.
Tôi đi tắm đây.
你几点睡?
Nǐ jǐ diǎn shuì?
Bạn ngủ lúc mấy giờ?
今天天气真好。
Jīntiān tiānqì zhēn hǎo.
Hôm nay thời tiết đẹp thật.
要不要一起去喝咖啡?
Yào bù yào yìqǐ qù hē kāfēi?
Đi uống cà phê với mình không?
我今天有点忙。
Wǒ jīntiān yǒudiǎn máng.
Hôm nay tôi hơi bận một chút.
我晚一点联系你。
Wǒ wǎn yìdiǎn liánxì nǐ.
Tôi sẽ liên lạc lại với bạn sau nhé.
你几点有空?
Nǐ jǐ diǎn yǒu kòng?
Bạn rảnh lúc mấy giờ?
不好意思,我迟到了。
Bù hǎoyìsi, wǒ chídào le.
Xin lỗi, tôi đến muộn.
你今天看起来不错哦。
Nǐ jīntiān kàn qǐlái búcuò o.
Hôm nay trông bạn ổn đấy nhé.
早点休息。
Zǎodiǎn xiūxi.
Nghỉ sớm nhé.
慢走!
Màn zǒu!
Đi cẩn thận nhé.
周末见!
Zhōumò jiàn!
Hẹn gặp cuối tuần!
祝你今天愉快。
Zhù nǐ jīntiān yúkuài.
Chúc bạn hôm nay vui vẻ.
你在家吗?
Nǐ zài jiā ma?
Bạn có ở nhà không?
我回来了。
Wǒ huílái le.
Tôi về rồi đây.
Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Trong Nhà Hàng, Cửa Hàng
Mẫu câu giao tiếng tiếng Trung trong nhà hàng
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
有位子吗?
Yǒu wèizi ma?
Còn chỗ ngồi không?
请给我菜单。
Qǐng gěi wǒ càidān.
Vui lòng đưa cho tôi thực đơn.
这道菜是什么?
Zhè dào cài shì shénme?
Món này là gì vậy?
我可以点这个吗?
Wǒ kěyǐ diǎn zhège ma?
Tôi gọi món này được không?
我要这个。
Wǒ yào zhège.
Tôi muốn món này.
请给我一杯水。
Qǐng gěi wǒ yì bēi shuǐ.
Cho tôi một ly nước.
有没有不辣的菜?
Yǒu méiyǒu bú là de cài?
Có món nào không cay không?
太辣了,能换 món khác 吗?
Tài là le, néng huàn… ma?
Cay quá, có thể đổi món không?
这要等多久?
Zhè yào děng duōjiǔ?
Món này phải đợi bao lâu?
买单 / 结账。
Mǎidān / Jiézhàng.
Tính tiền.
一共多少钱?
Yígòng duōshǎo qián?
Tổng cộng bao nhiêu tiền?
可以刷卡吗?
Kěyǐ shuākǎ ma?
Có thể quẹt thẻ không?
便宜一点吧。
Piányi yìdiǎn ba.
Bớt chút đi mà.
有没有折扣?
Yǒu méiyǒu zhékòu?
Có giảm giá không?
这个可以试穿吗?
Zhège kěyǐ shì chuān ma?
Tôi có thể thử cái này không?
有大/小一码的吗?
Yǒu dà / xiǎo yī mǎ de ma?
Có size lớn/nhỏ hơn không?
我想买这个。
Wǒ xiǎng mǎi zhège.
Tôi muốn mua cái này.
收现金吗?
Shōu xiànjīn ma?
Có nhận tiền mặt không?
可以开发票吗?
Kěyǐ kāi fāpiào ma?
Có thể xuất hóa đơn không?
谢谢,我吃饱了。
Xièxie, wǒ chībǎo le.
Cảm ơn, tôi no rồi.
Câu Giao Tiếp Khi Du Lịch, Hỏi Đường
Mẫu câu giao tiếng tiếng Trung dùng để hỏi đường
Những mẫu giao tiếp tiếng Trung dưới đây giúp bạn không bị “lạc trôi” khi ở nước ngoài.
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
请问,去…怎么走?
Qǐngwèn, qù… zěnme zǒu?
Xin hỏi, đi đến… thì đi thế nào?
…在这里附近吗?
… zài zhèlǐ fùjìn ma?
… có ở gần đây không?
离这里远吗?
Lí zhèlǐ yuǎn ma?
Có xa chỗ này không?
我迷路了。
Wǒ mílù le.
Tôi bị lạc đường rồi.
请帮我叫一辆出租车。
Qǐng bāng wǒ jiào yí liàng chūzūchē.
Làm ơn gọi giúp tôi một chiếc taxi.
车站怎么走?
Chēzhàn zěnme zǒu?
Đi đến bến xe như thế nào?
最近的地铁站在哪儿?
Zuìjìn de dìtiě zhàn zài nǎr?
Ga tàu điện gần nhất ở đâu?
到…要多长时间?
Dào… yào duō cháng shíjiān?
Đến… thì mất bao lâu?
…几点开门?
… jǐ diǎn kāimén?
… mở cửa lúc mấy giờ?
…几点关门?
… jǐ diǎn guānmén?
… đóng cửa lúc mấy giờ?
我要买一张去…的票。
Wǒ yào mǎi yì zhāng qù… de piào.
Tôi muốn mua vé đi…
多少钱一张票?
Duōshǎo qián yì zhāng piào?
Một vé bao nhiêu tiền?
可以帮我拍张照吗?
Kěyǐ bāng wǒ pāi zhāng zhào ma?
Có thể chụp giúp tôi một tấm ảnh không?
厕所在哪儿?
Cèsuǒ zài nǎr?
Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
我想要地图。
Wǒ xiǎng yào dìtú.
Tôi muốn lấy bản đồ.
我听不懂。
Wǒ tīng bù dǒng.
Tôi nghe không hiểu.
可以慢一点说吗?
Kěyǐ màn yìdiǎn shuō ma?
Bạn nói chậm một chút được không?
谢谢你的帮助。
Xièxie nǐ de bāngzhù.
Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
不客气 / 没关系
Bú kèqì / Méi guānxi
Không có gì / Không sao đâu
一路平安!
Yí lù píng’ān!
Chúc bạn đi đường bình an!
Câu Giao Tiếp Trong Tình Huống Cấp Bách
Gặp sự cố khi đi du lịch, bị mất đồ, cảm thấy không khỏe hay cần giúp đỡ khẩn cấp – đó là lúc bạn cần biết cách giao tiếp tiếng Trung thật nhanh và rõ ràng. Hãy áp dụng ngay các câu dưới đây:
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
帮帮我!
Bāng bang wǒ!
Cứu tôi với!
出事了!
Chū shì le!
Có chuyện rồi!
我生病了。
Wǒ shēngbìng le.
Tôi bị bệnh rồi
我感觉不舒服。
Wǒ gǎnjué bù shūfu.
Tôi thấy không khỏe
请叫医生。
Qǐng jiào yīshēng.
Làm ơn gọi bác sĩ
请帮我叫救护车。
Qǐng bāng wǒ jiào jiùhùchē.
Gọi xe cấp cứu giúp tôi với
我需要药。
Wǒ xūyào yào.
Tôi cần thuốc
我的护照丢了。
Wǒ de hùzhào diū le.
Tôi bị mất hộ chiếu
我的钱包被偷了。
Wǒ de qiánbāo bèi tōu le.
Ví của tôi bị mất cắp
请带我去最近的警察局。
Qǐng dài wǒ qù zuìjìn de jǐngchájú.
Làm ơn đưa tôi đến đồn cảnh sát gần nhất
我迷路了,找不到宾馆。
Wǒ mílù le, zhǎo bù dào bīnguǎn.
Tôi bị lạc, không tìm thấy khách sạn
有人受伤了。
Yǒurén shòushāng le.
Có người bị thương
小心!
Xiǎoxīn!
Cẩn thận!
危险!
Wēixiǎn!
Nguy hiểm!
请快一点!
Qǐng kuài yìdiǎn!
Làm ơn nhanh lên!
我不知道该怎么办。
Wǒ bù zhīdào gāi zěnme bàn.
Tôi không biết phải làm gì
你能帮我吗?
Nǐ néng bāng wǒ ma?
Bạn giúp tôi được không?
请帮我联系大使馆。
Qǐng bāng wǒ liánxì dàshǐguǎn.
Giúp tôi liên hệ với đại sứ quán
我需要翻译。
Wǒ xūyào fānyì.
Tôi cần người phiên dịch
我现在很着急。
Wǒ xiànzài hěn zhāojí.
Tôi đang rất gấp
Câu Phản Ứng – Đồng Ý, Từ Chối, Cảm Xúc
Mẫu câu giao tiếng tiếng Trung dùng để phản ứng, bày tỏ cảm xúc
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
好的
Hǎo de
Được thôi / Ok
没问题
Méi wèntí
Không vấn đề gì
行 / 可以
Xíng / Kěyǐ
Được / Có thể
当然可以
Dāngrán kěyǐ
Tất nhiên là được
没关系
Méi guānxi
Không sao đâu
不客气
Bú kèqì
Đừng khách sáo
谢谢
Xièxie
Cảm ơn
不用了,谢谢。
Bú yòng le, xièxie.
Không cần đâu, cảm ơn nhé
不行
Bù xíng
Không được
对不起
Duìbuqǐ
Xin lỗi
我不太确定
Wǒ bú tài quèdìng
Tôi không chắc lắm
我不太方便
Wǒ bú tài fāngbiàn
Tôi không tiện
我觉得不错
Wǒ juéde búcuò
Tôi thấy ổn đấy
太棒了!
Tài bàng le!
Tuyệt vời quá!
真的吗?
Zhēn de ma?
Thật không đó?
太可惜了
Tài kěxī le
Tiếc quá
太好了!
Tài hǎo le!
Tuyệt thật!
我很高兴
Wǒ hěn gāoxìng
Tôi rất vui
我有点累
Wǒ yǒudiǎn lèi
Tôi hơi mệt một chút
我不太舒服
Wǒ bú tài shūfu
Tôi thấy không khỏe lắm
Bí quyết Học Giao Tiếp Tiếng Trung Hiệu Quả
Bí quyết học giao tiếp tiếng Trung hiệu quả
Biết nhiều mẫu câu chưa đủ — bạn cần đúng phương pháp để biến chúng thành phản xạ. Dưới đây là những cách học được đúc rút từ trải nghiệm thực tế, giúp bạn giao tiếp tiếng Trung nhanh tiến bộ, ít quên, dễ áp dụng.
Áp dụng phương pháp SSP (Shadowing – Spaced repetition – Personalization): Nghe – lặp lại theo (shadowing), ôn lại theo khoảng cách thời gian (SRS), và tự đặt câu cá nhân hóa mẫu câu để ghi nhớ lâu hơn.
Dùng flashcard kết hợp âm thanh & hình ảnh: Mỗi mẫu câu nên được gắn với ngữ cảnh cụ thể và đọc to thành tiếng mỗi lần học để luyện phản xạ nghe – nói đồng thời.
Luyện nói hàng ngày theo chủ đề: Mỗi ngày chỉ cần chọn 1 chủ đề nhỏ (đi chợ, hỏi đường, chào hỏi…) và luyện 5–10 câu trong gương hoặc với bạn học.
Tạo “ngân hàng câu cá nhân”: Ghi chép những câu mình thực sự dùng trong đời sống vào 1 sổ tay riêng, cập nhật mỗi tuần và thường xuyên ôn lại.
Học với app đúng trọng tâm giao tiếp: Ứng dụng như GuruLango thiết kế lộ trình học từ vựng – mẫu câu – phản xạ nghe nói, đặc biệt phù hợp với người học giao tiếp từ đầu. Nếu bạn muốn vừa học vừa chơi, hãy thử ngay các game học tiếng Trung giúp luyện phản xạ trong ngữ cảnh thật, dễ nhớ mà không nhàm chán.
Hơn 200 mẫu câu trên là nền tảng vững chắc để bạn tự tin giao tiếp tiếng Trung trong học tập, du lịch và đời sống hằng ngày. Nhưng quan trọng hơn, hãy học đúng cách – học đều – và học mỗi ngày. Để bắt đầu bài bản và không bị lạc hướng, bạn có thể đồng hành cùng GuruLango – nền tảng học tiếng Trung thông minh giúp bạn nói được, hiểu nhanh, và phản xạ tự nhiên ngay từ vỡ lòng.