Luyện tập từ vựng tiếng Trung chủ đề Khoa học và công nghệ

Khám phá tri thức hiện đại với bộ Từ Vựng Tiếng Trung về Khoa Học & Công Nghệ! Bộ sưu tập này giới thiệu các thuật ngữ quan trọng về máy móc, nghiên cứu, kỹ thuật số, đổi mới và ứng dụng công nghệ.

Từ vựng khoa học và kỹ thuật giúp bạn nói về kỹ thuật điện, cơ khí, vật liệu, xây dựng và năng lượng bằng tiếng Trung. Với hệ thống Lặp Lại Ngắt Quãng (Spaced Repetition) của GuruLango, bạn sẽ ghi nhớ thuật ngữ hiệu quả và ứng dụng tự nhiên trong học tập và công việc.

Dưới đây là danh sách từ vựng mẫu chủ đề Khoa học & Kỹ thuật, trích từ bộ 5000 từ của GuruLango.

1. Khoa học

Từ vựng về các ngành khoa học và các khái niệm nền tảng.

Từ vựng

Pinyin

Nghĩa tiếng Việt

科学 (danh từ)

kēxué

Khoa học

生物学 (danh từ)

shēngwùxué

Sinh học

化学 (danh từ)

huàxué

Hóa học

物理学 (danh từ)

wùlǐxué

Vật lý học

地质学 (danh từ)

dìzhìxué

Địa chất học

实验 (danh từ)

shíyàn

Thí nghiệm

假设 (danh từ)

jiǎshè

Giả thuyết

理论 (danh từ)

lǐlùn

Lý thuyết

分析 (động từ/danh từ)

fēnxī

Phân tích

数据 (danh từ)

shùjù

Dữ liệu

观察 (động từ)

guānchá

Quan sát

结果 (danh từ)

jiéguǒ

Kết quả

2. Cơ điện

Từ vựng về điện năng, linh kiện điện và hệ thống điện.

Từ vựng

Pinyin

Nghĩa tiếng Việt

电力 (danh từ)

diànlì

Điện lực

电压 (danh từ)

diànyā

Điện áp

电流 (danh từ)

diànliú

Dòng điện

电路 (danh từ)

diànlù

Mạch điện

电池 (danh từ)

diànchí

Pin

插座 (danh từ)

chāzuò

Ổ cắm

导线 (danh từ)

dǎoxiàn

Dây dẫn

开关 (danh từ)

kāiguān

Công tắc

变压器 (danh từ)

biànyāqì

Máy biến áp

发电机 (danh từ)

fādiànjī

Máy phát điện

绝缘 (danh từ)

juéyuán

Cách điện

控制器 (danh từ)

kòngzhìqì

Bộ điều khiển

3. Cơ khí

Từ vựng mô tả các bộ phận và hệ thống cơ khí.

Từ vựng

Pinyin

Nghĩa tiếng Việt

机械 (danh từ)

jīxiè

Máy móc

引擎 (danh từ)

yǐnqíng

Động cơ

齿轮 (danh từ)

chǐlún

Bánh răng

轴 (danh từ)

zhóu

Trục

螺丝 (danh từ)

luósī

Ốc vít

扳手 (danh từ)

bānshǒu

Cờ lê

润滑油 (danh từ)

rùnhuáyóu

Dầu bôi trơn

扭矩 (danh từ)

niǔjǔ

Mô-men xoắn

液压 (danh từ)

yèyā

Thủy lực

气压 (danh từ)

qìyā

Khí nén

零件 (danh từ)

língjiàn

Linh kiện

4. Xây dựng

Từ vựng nói về công trình, kiến trúc và thi công.

Từ vựng

Pinyin

Nghĩa tiếng Việt

建筑 (danh từ)

jiànzhù

Công trình / Xây dựng

工地 (danh từ)

gōngdì

Công trường

工程师 (danh từ)

gōngchéngshī

Kỹ sư

施工 (động từ)

shīgōng

Thi công

地基 (danh từ)

dìjī

Nền móng

脚手架 (danh từ)

jiǎoshǒujià

Giàn giáo

管道 (danh từ)

guǎndào

Đường ống

混凝土 (danh từ)

hùnníngtǔ

Bê tông

蓝图 (danh từ)

lántú

Bản vẽ / Bản thiết kế

安全帽 (danh từ)

ānquánmào

Mũ bảo hộ

砖块 (danh từ)

zhuānkuài

Gạch

钢结构 (danh từ)

gāng jiégòu

Kết cấu thép

5. Dụng cụ

Dụng cụ dùng trong sửa chữa, xây dựng và cơ khí.

Từ vựng

Pinyin

Nghĩa tiếng Việt

工具 (danh từ)

gōngjù

Dụng cụ

锤子 (danh từ)

chuízi

Búa

钳子 (danh từ)

qiánzi

Kìm

螺丝刀 (danh từ)

luósīdāo

Tô vít

锯子 (danh từ)

jùzi

Cưa

尺子 (danh từ)

chǐzi

Thước

电钻 (danh từ)

diànzuàn

Máy khoan

刀片 (danh từ)

dāopiàn

Lưỡi dao

水平仪 (danh từ)

shuǐpíngyí

Thước cân bằng

胶带 (danh từ)

jiāodài

Băng keo

卷尺 (danh từ)

juǎnchǐ

Thước cuộn

砂纸 (danh từ)

shāzhǐ

Giấy nhám

6. Vật liệu

Các vật liệu phổ biến trong xây dựng và sản xuất.

Từ vựng

Pinyin

Nghĩa tiếng Việt

材料 (danh từ)

cáiliào

Vật liệu

木材 (danh từ)

mùcái

Gỗ

钢铁 (danh từ)

gāngtiě

Sắt thép

塑料 (danh từ)

sùliào

Nhựa

玻璃 (danh từ)

bōlí

Thủy tinh

石头 (danh từ)

shítou

Đá

水泥 (danh từ)

shuǐní

Xi măng

陶瓷 (danh từ)

táocí

Gốm

铝 (danh từ)

Nhôm

橡胶 (danh từ)

xiàngjiāo

Cao su

纤维 (danh từ)

xiānwéi

Sợi

7. Năng lượng

Từ vựng về các loại năng lượng và nhiên liệu.

Từ vựng

Pinyin

Nghĩa tiếng Việt

能源 (danh từ)

néngyuán

Năng lượng

电能 (danh từ)

diànnéng

Điện năng

太阳能 (danh từ)

tàiyángnéng

Năng lượng mặt trời

风能 (danh từ)

fēngnéng

Năng lượng gió

水能 (danh từ)

shuǐnéng

Thủy năng

化石燃料 (danh từ)

huàshí ránliào

Nhiên liệu hóa thạch

石油 (danh từ)

shíyóu

Dầu mỏ

天然气 (danh từ)

tiānránqì

Khí tự nhiên

核能 (danh từ)

hénéng

Năng lượng hạt nhân

生物质能 (danh từ)

shēngwùzhì néng

Năng lượng sinh khối

燃料 (danh từ)

ránliào

Nhiên liệu

Bộ từ vựng Khoa học & Kỹ thuật giúp bạn mô tả chính xác các chủ đề về điện – cơ khí – vật liệu – xây dựng – năng lượng trong tiếng Trung. Khi kết hợp cùng Spaced Repetition của GuruLango, khả năng ghi nhớ và ứng dụng của bạn sẽ tăng lên rõ rệt.