Khơi dậy cảm hứng ẩm thực với bộ Từ Vựng Tiếng Anh về Đồ Ăn & Thức Uống! Bộ sưu tập này tổng hợp những từ ngữ quan trọng về món ăn, nguyên liệu, hương vị, đồ uống và hoạt động ăn uống thường ngày, giúp bạn tự tin gọi món và trò chuyện về ẩm thực bằng tiếng Anh.

In the restaurant

Dairy Product

Ingredients

Nuts

Cooking Utensils

Cooking Methods

Spices

Drinks

Cakes & Sweets

Typical Dishes

Taste & Texture

Types of Food

Food

Seafood

Vegetables

Fruits
Ẩm thực là một trong những chủ đề thú vị và rộng lớn nhất khi học tiếng Anh. Việc nắm vững các nhóm từ liên quan đến món ăn, hương vị, cách chế biến hay đồ uống sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn trong nhà hàng, khi đi du lịch hoặc khi mô tả khẩu vị của bản thân. Kết hợp cùng bộ 5000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề và phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition) của GuruLango, bạn sẽ ghi nhớ các thuật ngữ ẩm thực một cách sâu, lâu và có hệ thống.
Các loại thực phẩm cơ bản, thường xuất hiện trong bữa ăn hằng ngày.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những bữa ăn phổ biến trong ngày và các từ liên quan.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những từ vựng về thịt động vật thường dùng trong chế biến món ăn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những sản phẩm làm từ sữa phổ biến.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các loại món ăn thường gặp trong ẩm thực.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm từ về hải sản phổ biến.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ vựng về các loại trái cây thông dụng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm từ vựng về các loại rau củ quả dùng trong nấu ăn và chế biến thực phẩm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm từ vựng về các món tráng miệng và đồ ngọt.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm các từ vựng dùng để miêu tả hương vị của món ăn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm các từ vựng dùng để miêu tả kết cấu của món ăn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm các từ vựng dùng gọi tên các loại đồ uống.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm các từ vựng dùng gọi tên các loại gia vị và nước chấm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm các từ vựng dùng gọi tên các loại thảo mộc và gia vị.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm các từ vựng dùng để chỉ các phương pháp nấu ăn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm các từ vựng dùng để gọi tên các dụng cụ nấu nướng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm các từ vựng dùng để gọi tên các loại hạt khô.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm các từ vựng dùng trong nhà hàng và order đồ ăn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những nhóm từ vựng trên sẽ giúp bạn miêu tả món ăn, gọi món trong nhà hàng hay thảo luận về ẩm thực dễ dàng hơn bằng tiếng Anh. Khi kết hợp học với phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition) của GuruLango, bạn sẽ ghi nhớ từ vựng nhanh chóng, tự nhiên và hiệu quả hơn mỗi ngày.
Bắt đầu hành trình học tiếng Anh cùng GuruLango hôm nay để làm chủ mọi chủ đề ẩm thực!