Từ vựng tiếng Hàn về Khoa học và Kỹ thuật

Chạm đến tri thức hiện đại với bộ Từ Vựng Tiếng Hàn về Khoa Học & Kỹ thuật! Bộ sưu tập này cung cấp các thuật ngữ quan trọng về máy móc, kỹ thuật số, nghiên cứu, đổi mới và ứng dụng công nghệ, giúp bạn diễn đạt rõ ràng và tự tin hơn trong lĩnh vực khoa học bằng tiếng Hàn.

Từ vựng về khoa học và kỹ thuật giúp bạn hiểu các khái niệm chuyên ngành, công nghệ hiện đại và ứng dụng thực tiễn trong cuộc sống. Học theo từng chủ đề kết hợp với phương pháp Lặp Lại Ngắt Quãng (Spaced Repetition) sẽ giúp bạn ghi nhớ hiệu quả và dùng từ chính xác trong mọi ngữ cảnh học thuật hay công việc.

1. Khoa học

Những thuật ngữ phổ biến liên quan đến nghiên cứu, hiện tượng tự nhiên và các ngành khoa học cơ bản.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

과학

gwahak

Khoa học

실험

silheom

Thí nghiệm

연구

yeongu

Nghiên cứu

이론

iron

Lý thuyết

원리

wonri

Nguyên lý

관찰

gwanchal

Quan sát

분석

bunseok

Phân tích

측정

cheukjeong

Đo lường

자료

jaryo

Dữ liệu

발견

balgyeon

Phát hiện

자연 현상

jayeon hyeonsang

Hiện tượng tự nhiên

학문

hangmun

Ngành học

과학자

gwahakja

Nhà khoa học

2. Kỹ thuật điện

Từ vựng về điện năng, thiết bị điện và hệ thống điện tử.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

전기

jeongi

Điện

전압

jeonap

Điện áp

전류

jeonnyu

Dòng điện

회로

hoero

Mạch điện

배선

baeseon

Dây dẫn

전력

jeonlyeok

Điện lực

스위치

seuwichi

Công tắc

변압기

byeonapgi

Máy biến áp

절연

jeoryeon

Cách điện

전자기기

jeonjagigi

Thiết bị điện tử

휴즈

hyuju

Cầu chì

발전기

baljeongi

Máy phát điện

센서

senseo

Cảm biến

3. Cơ khí

Các từ liên quan đến máy móc, cấu trúc chuyển động và nguyên lý vận hành.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

기계

gigye

Máy móc

엔진

enjin

Động cơ

톱니바퀴

topnibakwi

Bánh răng

피스톤

piseuton

Pít-tông

베어링

be-eoring

Vòng bi

압력

amnyeok

Áp lực

회전

hoejeon

Quay / xoay

기어

gieo

Bộ truyền động

벨트

belteu

Dây cu-roa

윤활유

yunhwal-yu

Dầu bôi trơn

장치

jangchi

Thiết bị

설계

seolgye

Thiết kế

조립

jorip

Lắp ráp

4. Xây dựng

Thuật ngữ mô tả hoạt động xây dựng, công trình và vật liệu sử dụng trong kiến trúc.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

건설

geonseol

Xây dựng

공사

gongsa

Thi công

구조

gujo

Kết cấu

토목

tomok

Công trình dân dụng

현장

hyeonjang

Công trường

설계도

seolgyedo

Bản thiết kế

기둥

gidung

Cột

byeok

Tường

지붕

jibung

Mái nhà

바닥

badak

Nền

크레인

keurein

Cẩu trục

안전모

anjeonmo

Mũ bảo hộ

작업대

jageopdae

Sàn thao tác

5. Dụng cụ Kỹ thuật

Những dụng cụ thường dùng trong kỹ thuật, sửa chữa và lắp đặt.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

도구

dogu

Dụng cụ

드라이버

deuraibeo

Tua vít

망치

mangchi

Búa

펜치

penchi

Kìm

렌치

renchi

Cờ lê

top

Cưa

드릴

deuril

Máy khoan

ja

Thước

장갑

jang-gap

Găng tay

줄자

julja

Thước cuộn

니퍼

nipeo

Kềm cắt

공구함

gongguham

Hộp đồ nghề

6. Vật liệu

Các chất liệu dùng trong chế tạo, sản xuất hoặc xây dựng.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

재료

jaeryo

Vật liệu

금속

geumsok

Kim loại

플라스틱

peullaseutik

Nhựa

유리

yuri

Thủy tinh

나무

namu

Gỗ

고무

gomu

Cao su

섬유

seomyu

Sợi

세라믹

seramik

Gốm sứ

시멘트

simenteu

Xi măng

합금

hapgeum

Hợp kim

종이

jong-i

Giấy

단열재

danyeoljae

Chất cách nhiệt

7. Năng lượng

Từ vựng về nguồn năng lượng, công suất và các dạng năng lượng phổ biến.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

에너지

eneoji

Năng lượng

태양열

taeyangnyeol

Năng lượng mặt trời

풍력

pungnyeok

Năng lượng gió

수력

suryeok

Thủy điện

화석 연료

hwaseok yeonnyu

Nhiên liệu hóa thạch

전기 에너지

jeongi eneoji

Điện năng

yeol

Nhiệt

연료

yeonnyu

Nhiên liệu

발전소

baljeonso

Nhà máy điện

충전

chungjeon

Sạc / nạp

효율

hyoyul

Hiệu suất

절약

jeoryak

Tiết kiệm năng lượng

Kho từ vựng này giúp bạn hiểu sâu hơn về khoa học, kỹ thuật và các lĩnh vực liên quan trong đời sống hiện đại. Khi áp dụng phương pháp Lặp Lại Ngắt Quãng của GuruLango, bạn sẽ ghi nhớ từ mới nhanh hơn, lâu hơn và tự tin sử dụng trong học tập hoặc công việc.

Học tiếng Hàn cùng GuruLango ngay hôm nay để chinh phục các từ vựng chuyên ngành khoa học kỹ thuật một cách dễ dàng và hiệu quả.