Từ vựng tiếng Pháp về Ngoại hình

Nâng khả năng miêu tả với bộ Từ Vựng Tiếng Pháp về Ngoại Hình! Bộ sưu tập này giới thiệu các từ ngữ quan trọng về khuôn mặt, dáng người, chiều cao, trang phục và đặc điểm nổi bật, giúp bạn diễn đạt tự nhiên và chính xác hơn khi miêu tả con người bằng tiếng Pháp.

Miêu tả ngoại hình là một phần quan trọng trong giao tiếp hằng ngày, đặc biệt khi nói về con người, thời trang hoặc phong cách. Nhờ kho 5000 từ vựng tiếng Pháp cùng phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition) của GuruLango, bạn sẽ ghi nhớ từ mới đúng thời điểm, giúp khả năng mô tả trở nên tự nhiên và chính xác hơn.

1. Ngoại hình

Từ vựng miêu tả tổng quan vẻ bề ngoài.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

L’apparence (f)

laparɑ̃s

Ngoại hình

Le look

luk

Diện mạo

L’allure (f)

alyʁ

Dáng vẻ

L’aspect (m)

aspɛ

Hình thức

Élégant(e)

elegɑ̃ / elegɑ̃t

Thanh lịch

Ordinaire

ɔʁdinɛʁ

Bình thường

Soigné(e)

swaɲe

Chỉn chu

Décontracté(e)

dekɔ̃ʁakte

Thoải mái

Attrayant(e)

atʁajɑ̃

Hấp dẫn

Charismatique

kaʁizmatik

Cuốn hút

2. Vóc dáng

Từ miêu tả hình thể và độ cân đối.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Mince

mɛ̃s

Gầy

Gros(se)

gʁo / gʁos

Mập

Musclé(e)

myskle

Cơ bắp

Svelte

sɛlt

Thon gọn

Fort(e)

fɔʁ / fɔʁt

Khỏe mạnh

Petit(e)

pəti

Thấp

Grand(e)

gʁɑ̃ / gʁɑ̃d

Cao

De taille moyenne

də taj mwajɛn

Chiều cao trung bình

Rond(e)

ʁɔ̃ / ʁɔ̃d

Tròn trịa

Élancé(e)

elɑ̃se

Thanh mảnh

3. Độ tuổi

Các từ mô tả nhóm tuổi và giai đoạn cuộc đời.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Jeune

ʒœn

Trẻ

Âgé(e)

aʒe

Lớn tuổi

Adulte

adylt

Người trưởng thành

Enfant

ɑ̃fɑ̃

Trẻ em

Adolescent(e)

adɔlɛsɑ̃

Thanh thiếu niên

Bébé

bebe

Em bé

Senior

señɔʁ

Người cao tuổi

D’âge moyen

daʒ mwajɛ̃

Trung niên

Vers… ans

vɛʁ… ɑ̃

Khoảng… tuổi

Nouveau-né

nuvone

Trẻ sơ sinh

4. Mái tóc

Từ mô tả kiểu tóc, độ dài và màu sắc của tóc.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Les cheveux (m)

le ʃəvø

Mái tóc

Court(s)

kuʁ

Ngắn

Long(s)

lɔ̃

Dài

Bouclé(s)

bukle

Xoăn

Raide(s)

ʁɛd

Thẳng

Blond(e)

blɔ̃ / blɔ̃d

Tóc vàng

Brun(e)

bʁœ̃ / bʁyn

Tóc nâu

Noir(e)

nwaʁ

Tóc đen

La frange

fʁɑ̃ʒ

Tóc mái

Teindre

tɛ̃dʁ

Nhuộm tóc

5. Làn da

Từ mô tả tone da và tình trạng da.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

La peau

po

Làn da

Claire

klɛʁ

Sáng

Foncée

fɔ̃se

Sẫm

Mate

mat

Ngăm

Douce

dus

Mịn

Rugueuse

ʁygøz

Thô ráp

Rides (f)

ʁid

Nếp nhăn

Taches

taʃ

Vết nám

Pores

pɔʁ

Lỗ chân lông

Sensible

sɑ̃sibl

Da nhạy cảm

6. Mỹ phẩm

Từ chỉ các sản phẩm trang điểm.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Le maquillage

makijaʒ

Trang điểm

Le rouge à lèvres

ʁuʒ a lɛvʁ

Son môi

Le fond de teint

fɔ̃ də tɛ̃

Kem nền

Le mascara

maskaʁa

Mascara

Le fard à joues

faʁ a ʒu

Phấn má

L’ombre à paupières (f)

ɔ̃bʁ a popjɛʁ

Phấn mắt

Le parfum

paʁfœ̃

Nước hoa

Le démaquillant

dema kijɑ̃

Tẩy trang

La poudre fixatrice

pudʁ fiksatʁis

Phấn phủ

Le crayon à sourcils

kʁɛjɔ̃ a suʁsil

Chì kẻ mày

7. Màu sắc

Từ mô tả màu sắc cơ bản.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

La couleur

kulœʁ

Màu sắc

Rouge

ʁuʒ

Đỏ

Bleu(e)

blø

Xanh dương

Vert(e)

vɛʁ

Xanh lá

Jaune

ʒon

Vàng

Blanc(he)

blɑ̃ / blɑ̃ʃ

Trắng

Noir(e)

nwaʁ

Đen

Rose

ʁoz

Hồng

Marron

maʁɔ̃

Nâu

Violet(te)

vjɔlɛ

Tím

Gris(e)

gʁi

Xám

8. Khuôn mặt

Từ mô tả chi tiết từng bộ phận của khuôn mặt.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Le visage

vizaʒ

Khuôn mặt

Les yeux

lezjø

Đôi mắt

Le nez

ne

Mũi

La bouche

buʃ

Miệng

Les oreilles

ɔʁɛj

Tai

Le menton

mɑ̃tɔ̃

Cằm

Les sourcils

suʁsil

Lông mày

Le front

fʁɔ̃

Trán

Les joues

ʒu

Les dents

dɑ̃

Răng

9. Trang phục

Từ chỉ quần áo thường mặc.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Les vêtements

vɛtmɑ̃

Quần áo

La veste

vɛst

Áo khoác

Le tee-shirt

tiʃœʁt

Áo thun

La robe

ʁɔb

Váy liền

La jupe

ʒyp

Chân váy

Le pantalon

pɑ̃talɔ̃

Quần dài

Le jean

ʒin

Quần jean

Le pull

pyl

Áo len

Le costume

kɔstym

Bộ vest

Le manteau

mɑ̃to

Áo khoác dài

10. Giày dép

Từ vựng về các loại giày.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Les chaussures (f)

ʃosyʁ

Giày dép

Les baskets

basket

Giày thể thao

Les talons

talɔ̃

Giày cao gót

Les bottes

bɔt

Ủng

Les sandales

sɑ̃dal

Dép quai

Les pantoufles

pɑ̃tufl

Dép đi trong nhà

Les mocassins

mɔkasɛ̃

Giày lười

Les espadrilles

espadʁij

Giày vải

Les bottines

bɔtin

Giày cổ ngắn

Les tongs

tɔ̃g

Dép xỏ ngón

11. Phụ kiện

Vật dụng bổ sung cho trang phục.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Les accessoires

aksɛswaʁ

Phụ kiện

Le chapeau

ʃapo

L’écharpe (f)

eʃaʁp

Khăn choàng

Les gants

gɑ̃

Găng tay

La ceinture

sɛ̃tyʁ

Thắt lưng

Les lunettes de soleil

lynɛt də sɔlɛj

Kính mát

La montre

mɔ̃tʁ

Đồng hồ

Le serre-tête

sɛʁtɛt

Băng đô

Le sac

sak

Túi xách

Le porte-monnaie

pɔʁtmɔnɛ

Ví tiền

12. Trang sức

Các loại đồ trang sức.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Les bijoux (m)

biʒu

Trang sức

Le collier

kɔlje

Dây chuyền

La bague

bag

Nhẫn

Les boucles d’oreilles

bukl ɔʁɛj

Bông tai

Le bracelet

bʁaslɛ

Vòng tay

Le pendentif

pɑ̃dɑ̃tif

Mặt dây

La pierre précieuse

pjɛʁ pʁesjøz

Đá quý

Le diamant

djamã

Kim cương

La perle

pɛʁl

Ngọc trai

Le broche

bʁoʃ

Ghim cài áo

13. Chất liệu & Họa tiết

Từ mô tả vải và kiểu thiết kế.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Le coton

kɔtɔ̃

Cotton

La soie

swa

Lụa

Le cuir

kwiʁ

Da

La laine

lɛn

Len

Le jean

ʒin

Denim

À rayures

a ʁajyʁ

Sọc

À pois

a pwa

Chấm bi

À carreaux

a kaʁo

Kẻ caro

Le motif

mɔtif

Họa tiết

La dentelle

dɑ̃tɛl

Ren

14. Hình dạng

Từ mô tả hình khối và đường nét.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

La forme

fɔʁm

Hình dạng

Rond(e)

ʁɔ̃ / ʁɔ̃d

Tròn

Carré(e)

kaʁe

Vuông

Rectangulaire

ʁɛktãgylɛʁ

Chữ nhật

Triangulaire

tʁijãgylɛʁ

Tam giác

Ovale

oval

Bầu dục

La courbe

kuʁb

Đường cong

La ligne droite

liɲ dʁwat

Đường thẳng

Symétrique

simetrik

Đối xứng

Irrégulier

iʁegylje

Không đều

Bộ từ vựng trên bao quát hầu hết các khía cạnh liên quan đến việc miêu tả ngoại hình bằng tiếng Pháp. Khi kết hợp cùng Spaced Repetition của GuruLango, bạn sẽ ghi nhớ lâu hơn và sử dụng từ vựng một cách tự nhiên trong giao tiếp.

Bắt đầu học tiếng Pháp cùng GuruLango ngay hôm nay để tự tin mô tả mọi người xung quanh bằng vốn từ phong phú hơn!