Từ vựng tiếng Pháp về Khoa học và Kỹ thuật

Chạm đến tri thức hiện đại với bộ Từ Vựng Tiếng Pháp về Khoa Học & Kỹ Thuật! Bộ sưu tập này cung cấp các thuật ngữ quan trọng về máy móc, công nghệ, nghiên cứu, kỹ thuật số và những tiến bộ khoa học, giúp bạn diễn đạt rõ ràng và tự tin hơn trong lĩnh vực kỹ thuật bằng tiếng Pháp.

Khoa học và kỹ thuật là nền tảng tạo nên mọi tiến bộ của xã hội hiện đại. Tuy nhiên, tiếng Pháp lại có rất nhiều thuật ngữ chuyên sâu, đòi hỏi người học phải ghi nhớ đúng và dùng chính xác trong từng ngữ cảnh. Với bộ 5000 từ vựng tiếng Pháp cùng phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition) của GuruLango, bạn sẽ được ôn luyện một cách thông minh, giúp ghi nhớ nhanh hơn và duy trì từ vựng lâu dài.

1. Khoa học

Thuật ngữ liên quan đến các ngành khoa học tự nhiên và nghiên cứu.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Science

sjɑ̃s

Khoa học

Chercheur

ʃɛʁʃœʁ

Nhà nghiên cứu

Laboratoire

labɔʁatwaʁ

Phòng thí nghiệm

Expérience

ɛkspɛʁjɑ̃s

Thí nghiệm

Hypothèse

ipɔtɛz

Giả thuyết

Théorie

teɔʁi

Lý thuyết

Analyse

analizə

Phân tích

Observation

ɔpsɛʁvasjɔ̃

Quan sát

Résultat

ʁezylta

Kết quả

Microscope

mikʁɔskɔp

Kính hiển vi

Biologie

bjɔlɔʒi

Sinh học

Physique

fizik

Vật lý

2. Kỹ thuật điện

Từ vựng liên quan đến điện năng, thiết bị và hệ thống điện.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Électricité

elɛktʁisite

Điện

Circuit électrique

siʁkɥi elɛktʁik

Mạch điện

Câble

kɑbl

Dây cáp

Tension

tɑ̃sjɔ̃

Điện áp

Courant

kuʁɑ̃

Dòng điện

Ampoule

ɑ̃pul

Bóng đèn

Interrupteur

ɛ̃teʁyptœʁ

Công tắc

Batterie

batʁi

Pin

Générateur

ʒenʁatœʁ

Máy phát điện

Fusible

fyzibl

Cầu chì

Transformateur

tʁɑ̃sfɔʁmatœʁ

Máy biến áp

3. Cơ khí

Các thuật ngữ về chuyển động, máy móc và cấu trúc cơ khí.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Mécanique

mekɑnik

Cơ khí

Machine

maʃin

Máy móc

Moteur

mɔtœʁ

Động cơ

Rouage

ʁuwaʒ

Bánh răng

Vis

vis

Ốc vít

Ressort

ʁəsɔʁ

Lò xo

Piston

pistɔ̃

Pít-tông

Outil

uti

Dụng cụ

Pompe

pɔ̃p

Máy bơm

Transmission

tʁɑ̃smisjɔ̃

Truyền động

Rotation

ʁɔtasjɔ̃

Chuyển động xoay

4. Xây dựng

Từ vựng liên quan đến công trình, thi công và kỹ thuật xây dựng.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Construction

kɔ̃stʁyksjɔ̃

Xây dựng

Chantier

ʃɑ̃tje

Công trường

Ingénieur civil

ɛ̃ʒenjœʁ sivil

Kỹ sư xây dựng

Fondation

fɔ̃dasjɔ̃

Nền móng

Structure

stʁyktœʁ

Kết cấu

Béton

betɔ̃

Bê tông

Grue

ɡʁy

Cẩu trục

Ouvrier

uvʁije

Công nhân

Plan

plɑ̃

Bản vẽ

Échafaudage

eʃafodaʒ

Giàn giáo

Matériau

mateʁjo

Vật liệu xây dựng

5. Dụng cụ kỹ thuật

Tên gọi các công cụ hỗ trợ trong sửa chữa và sản xuất kỹ thuật.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Outil

uti

Dụng cụ

Marteau

maʁto

Búa

Tournevis

tuʁnəvis

Tua vít

Clé

kle

Cờ-lê

Pince

pɛ̃s

Kìm

Perceuse

pɛʁsøz

Máy khoan

Scie

si

Cưa

Niveau

nivo

Thước thủy

Ruban à mesurer

ʁybɑ̃ a məzyʁe

Thước dây

Boîte à outils

bwat a uti

Hộp dụng cụ

6. Vật liệu

Những chất liệu thường gặp trong xây dựng, kỹ thuật và sản xuất.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Matériau

mateʁjo

Vật liệu

Bois

bwa

Gỗ

Métal

metal

Kim loại

Acier

asje

Thép

Aluminium

alyminjɔm

Nhôm

Verre

vɛʁ

Thủy tinh

Plastique

plastjk

Nhựa

Céramique

seʁamik

Gốm

Pierre

pjɛʁ

Đá

Fibre

fibʁ

Sợi

Caoutchouc

kautʃu

Cao su

7. Năng lượng

Các dạng năng lượng và thuật ngữ liên quan đến sản xuất – tiêu thụ năng lượng.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Énergie

eneʁʒi

Năng lượng

Énergie solaire

eneʁʒi sɔlɛʁ

Năng lượng mặt trời

Énergie éolienne

eneʁʒi eɔljɛn

Năng lượng gió

Énergie hydraulique

eneʁʒi idʁolik

Năng lượng thủy điện

Fossile

fɔsil

Nhiên liệu hóa thạch

Charbon

ʃaʁbɔ̃

Than đá

Pétrole

petʁɔl

Dầu mỏ

Gaz naturel

ɡa natyʁɛl

Khí tự nhiên

Batterie

batʁi

Pin

Consommation

kɔ̃sɔmasjɔ̃

Tiêu thụ

Vốn từ vựng khoa học & kỹ thuật rất rộng nhưng hoàn toàn có thể chinh phục nếu bạn học đúng cách. Nhờ Spaced Repetition, GuruLango sẽ giúp bạn tiếp thu thuật ngữ phức tạp một cách nhẹ nhàng và ghi nhớ lâu dài.
Hãy bắt đầu học tiếng Pháp cùng GuruLango để tự tin sử dụng từ vựng chuyên ngành trong mọi tình huống!